Bảng giá lò hơi đốt Biomass 2024 được xây dựng để Quý khách tham khảo trong quá trình dự toán công trình. Bảng giá bao gồm cụm sinh hơi chính, chưa bao gồm các phụ kiện và chi phí thi công lắp đặt.
1. Cấu tạo lò hơi đốt Biomass (nhiên liệu sinh khối)
Lò hơi đốt Biomass được cấu tạo tương tự như lò hơi đốt Than gồm các bộ phận chính như: Buồng đốt ghi cố định hoặc ghi xích hoặc đốt phun hay chế độ đốt tầng sôi, cụm sinh hơi, van an toàn, tủ điện điều khiển…Mỗi bộ phận đều có chức năng nhất định và cần được tính toán thiết kế cẩn thận để đảm bảo lò hơi vận hành an toàn, đạt hiệu suất cao.
Nhiên liệu được sử dụng thường là Biomass (Củi, gỗ, trấu, lá cây, bìa giấy, rơm, cỏ, bã mía, vụn gỗ…). Các nhiên liệu này có nhiệt trị thấp hơn Than, do đó kích thước lò hơi sẽ lớn hơn so với đốt Than để sinh ra một lượng hơi như nhau.
Cụm sinh hơi đóng vai trò trao đổi nhiệt lượng khi đốt Biomass, thiết kế cụm sinh hơi, cụm buồng đốt phải đảm bảo lò không bị tắc khi Biomass có lượng tro bay nhiều.
Tùy theo áp suất làm việc mà cụm sinh hơi có thể được chế tạo bằng các loại thép khác nhau, thông thường sử dụng thép theo tiêu chuẩn ASTM, mác thép A515, A516 là những loại thép chịu nhiệt thông dụng hiện nay.
2. Ứng dụng của lò hơi đốt Biomass
Lò hơi đốt Biomass có ứng dụng tương tự lò hơi đốt Than với ưu điểm là có thể chế tạo công suất lớn, dễ vận hành, dễ bảo trì bảo dưỡng, năng suất sinh hơi lớn, nhiên liệu đốt là Than, củi rất thông dụng nên được sử dụng trong nhiều nhà máy công nghiệp, nhà máy nhiệt điện như:
– Nhà máy Dệt may, nhà máy Sơ xợi.
– Nhà máy hóa chất, chế biến thực phẩm.
– Nhà máy điện tử, Nhựa, Gỗ, Dược phẩm
– Nhà máy phân bón, lọc hóa dầu, thép, xi măng.
3. Bảng giá lò hơi đốt Biomass 2024
Navis Group xin giới thiệu bảng giá tham khảo cho lò hơi đốt Biomass thông dụng để Quý khách so sánh, dự toán cho công trình của mình.
Bảng giá chưa bao gồm chi phí thi công lắp đặt, tư vấn khảo sát, cụm ghi buồng đốt và một số chi tiết phụ khác trong hệ thống lò hơi hoàn chỉnh.
STT | Công suất sinh hơi (Tấn hơi/giờ) | Áp suất làm việc (Kg/cm2) | Giá thành (VNĐ) | Ghi chú (Đã bao gồm) |
1 | 1 | 10 | 320.000.000 | Thân – ống khói- sàn thao tác |
2 | 2 | 10 | 390.000.000 | Thân – ống khói- sàn thao tác |
3 | 3 | 10 | 460.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
4 | 4 | 10 | 520.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
5 | 5 | 10 | 590.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
6 | 6 | 10 | 660.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
7 | 8 | 10 | 760.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
8 | 10 | 10 | 860.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
9 | 15 | 10 | 1.200.000.000 | Thân- ống khói- sàn thao tác |
Quý khách tham khảo giá bán cập nhật chi tiết TẠI ĐÂY!