Bảng giá xử lý khí thải 2024 được Navis Group cung cấp đên Quý khách hàng nhằm mục đích tham khảo giá thành các thiết bị chính trong hệ thống xử lý khí thải. Mỗi một loại khí thải sẽ có phương pháp xử lý riêng đảm bảo hiệu quả, phù hợp và tối ưu chi phí.
1. Các nguồn phát thải khí thải phổ biến
Trong sự phát triển của nền công nghiệp, có rất nhiều nhà máy sản xuất mà có phát thải khí thải độc hại ra môi trường. Thành phần của các loại khí thải này có thể bao gồm bụi, khí độc hại hoặc bao gồm cả hai loại trên.
Các loại khí thải này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người cũng như an toàn môi trường. Hầu hết các nhà máy sản xuất đều phát thải một lượng khí thải nhất định tùy thuộc vào ngành nghề sản xuất. Các ngành nghề phát sinh Bụi và khí độc hại thường là trong các nhà máy khai thác, chế biến khoáng sản, gỗ, nhựa, hóa chất, thực phẩm, điện tử, dệt nhuộm…
2. Phương pháp xử lý khí thải thông dụng
Có nhiều phương pháp xử lý khí thải, tùy thuộc vào thành phần khí, lưu lượng, nồng độ mà Navis Group sẽ tính toán thiết kế với phương pháp thân thiện và thiết bị xử lý phù hợp nhất, một số phương pháp xử lý khí thải phổ biến là:
– Phương pháp hấp thụ: Xử lý hiệu quả cả bụi và khí- mùi.
– Phương pháp hấp phụ: Phù hợp xử lý khí mùi.
– Phương pháp lắng, lọc, ly tâm, điện trường: Xử lý bụi (bao gồm xử lý bụi khô và ướt).
– Phương pháp oxy hóa nhiệt tái sinh- RTO, Xúc tác chọn lọc- SCR, Chùm tia điện tử- EBT, Tạo Ozone từ tia UV: Phù hợp xử lý khí khó hấp thụ, hấp phụ.
Mỗi một phương pháp, thiết bị đều có những ưu nhược điểm nhất định trong xử lý khí thải. Do đó, cần có một giải pháp tổng thể, tối ưu trong hệ thống thiết bị để có thể kiểm soát được đồng bộ quá trình vận hành của nhà máy.
3. Bảng giá xử lý khí thải 2024
Bảng giá xử lý khí thải 2024 bao gồm giá một số thiết bị thông dụng, được thiết kế sẵn. Tuy nhiên, thực thế các thiết bị cần được thiết kế riêng để phù hợp công suất xử lý thực tế cũng như thi công lắp đặt và bảo trì bảo dưỡng dễ dàng.
3.1. Bảng giá tháp hấp thụ
STT | Model | Lưu Lượng (m3/h) | Đường kính (mm) | Số tầng Đệm | Số giàn phun | Giá thành |
1 | NAB-150 | 15000 | 1400 | 2 | 2 | 144.000.000 |
2 | NAB-200 | 20000 | 1600 | 2 | 2 | 202.000.000 |
3 | NAB-260 | 26000 | 2000 | 2 | 2 | 233.000.000 |
4 | NAB-420 | 42000 | 2600 | 2 | 2 | 292.000.000 |
6 | NAB-480 | 48000 | 2800 | 2 | 2 | 324.000.000 |
7 | NAB-660 | 66000 | 3200 | 2 | 2 | 372.000.000 |
3.2. Bảng giá thiết bị hấp phụ than hoạt tính
STT | Model | Lưu Lượng (m3/h) | Chiều cao lớp than hoạt tính (mm) | Số tầng than hoạt tính | Giá thành |
1 | NAC-150 | 15000 | 200-400 | 2 | 133.000.000 |
2 | NAC-200 | 20000 | 200-400 | 2 | 192.000.000 |
3 | NAC-260 | 26000 | 200-400 | 2 | 220.000.000 |
4 | NAC-420 | 42000 | 200-400 | 2 | 270.000.000 |
6 | NAC-480 | 48000 | 200-400 | 2 | 292.000.000 |
7 | NAC-660 | 66000 | 200-400 | 2 | 366.000.000 |
3.3. Bảng giá lọc bụi túi
STT | Model | Lưu Lượng (m3/h) | Kích thước(mm) (L x W x H) | Số lượng túi lọc | Số lượng van xoay | Giá thành (VNĐ) |
1 | NBF-150 | 15000 | 2440x1620x6220 | 70 | 1 | 192.000.000 |
2 | NBF-200 | 20000 | 2440x2440x6820 | 100 | 1 | 270.000.000 |
3 | NBF-260 | 26000 | 2820x2440x7280 | 120 | 1 | 290.000.000 |
4 | NBF-420 | 42000 | 4980x2440x7680 | 220 | 2 | 380.000.000 |
6 | NBF-480 | 48000 | 6220x2440x7680 | 270 | 2 | 420.000.000 |
7 | NBF-660 | 66000 | 7670x2440x8290 | 330 | 1+1 | 720.000.000 |